Thông tin sản phẩm
GIỚI THIỆU
Sinopec Crystal Grease là loại mỡ đa dụng với tính ổn định cơ học và chịu oxy hóa cao, chịu nước và chống ăn mòn tốt. Sinopec Crystal Grease được pha chế từ chất làm đặc gốc lithium và dầu khoáng tinh chế, phụ gia chống oxi hoá và chống rỉ, đảm bảo tính năng sử dụng trong thời gian dài.
Sinopec Crystal Grease có các độ đặc NLGI 2, 3, T3.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
– Chất làm đặc Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học, do đó cấu trúc của mỡ không bị xốp hoặc bị phá hủy trong thời gian sử dụng.
– Tính kháng nước cao đảm bảo mỡ không bị rửa trôi trong điều kiện có hơi ẩm hoặc phun nước làm nguội, do đó giảm tần suất bổ sung mỡ.
– Tính chống rỉ và chống ăn mòn nổi bât, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và thời gian sử dụng lâu.
– Tinh chống oxy hóa cao, nên kéo dài thời gian sử dụng của mỡ, đảm bảo tính bôi trơn tối ưu, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và giảm lượng mỡ tiêu thụ.
– Bám dính tốt lên bề mặt kim loại, bịt kín chống bụi bẩn, kéo dài thời gian bôi trơn.
– Loại mỡ này có các độ đặc NLGI 2, 3, T3 phù hợp nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Mỡ Sinopec Crystal được dùng để bôi trơn các vòng bi, trục lăn, ổ trượt của mọi loại ô tô và thiết bị cơ khí công nghiệp không có yêu cầu về chịu tải trọng cao. Khoảng nhiệt độ sử dụng từ -20oC đến 120oC.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thử nghiệm | Tiêu chuẩn | Đơn vị | NLGI 2 | NLGI 3 | NLGI T3 |
Màu sắc | Quan sát | Màu nâu | Màu nâu | Màu nâu | |
Độ nhớt động học của dầu gốc ở 100oC | ASTM D445 | cSt | 9-13 | 9-13 | 9-13 |
Độ xuyên kim ở sau 60 lần giã 25oC | ASTM D217 | mm/10 | 265-290 | 220-250 | 200-230 |
Độ xuyên kim ở sau 100,000 lần giã 25oC | ASTM D217 | mm/10 | 296 | 257 | 220 |
Độ phân tách dầu ở 100oC, sau 24 giờ | FTMS 791C-321.3 | %W | Max 1.5 | Max 1.0 | Max 0.5 |
Độ nhớt biểu kiến ở -15oC, 10 s-1 | GOST 7163 | Đạt | 475 | 757 | 905 |
Nhiệt độ nhỏ giọt | ASTM D566 | oC | Min 175 | Min 180 | Min 180 |
Thử nghiệm ăn mòn tấm đồng T2, 100oC, 24h | JIS K 2220.5.5 | Đạt | Đạt | Đạt | |
Thử nghiệm chống ăn mòn 48 h @ 52°C | ASTM D 1743 | Đạt | Đạt | Đạt | |
Thử nghiệm nước rửa trôi 1 h @ 79°C | ASTM D1264 | %W | 1 | 1 | 1 |
Thử nghiệm oxy hóa sau 100h @99°C & 760 kPa, áp lực giảm | ASTM D 942 | kPa | 0.021 | 0.046 | 0.03 |
Tạp chất 10 μm hoặc lớn hơn | JIS K 2220 5.9 | 320 | 280 | 260 | |
Tạp chất 25 μm hoặc lớn hơn | JIS K 2220 5.9 | 80 | 40 | 350 | |
Tạp chất 75 μm hoặc lớn hơn | JIS K 2220 5.9 | 0 | 0 | 0 | |
Tạp chất 125 μm hoặc lớn hơn | JIS K 2220 5.9 | 0 | 0 | 0 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật và OEM chứng nhận
GB1 | 7324 |
Ningbo Shenying Bearing Co., Ltd | Sử dụng cho các ổ bi độ ồn thấp |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Làm sạch điểm cần bôi trơn, Sau đó áp dụng mỡ Sinopec Crystal Grease như thông thường bằng chổi, thìa, máy bôi trơn tự động ( chỉ sử dụng cho mỡ có độ đặc thấp).
Bảo quản mỡ Sinopec Crystal Grease ở nơi thoáng mát, dưới 30oC. Tham khảo khuyến nghị trên bao bì sản phẩm.